CCNA và những điều cần biết
CCNA (Cisco Certified Network Associate) là một chứng
chỉ nằng trong danh mục các chứng chỉ kĩ thuật được cung cấp bởi Cisco cho các
chuyên gia mạng ở mức nhập môn. CCNA là mức độ thứ 2 trong chuỗi chứng chỉ của
Cisco, chứng chỉ bước 1 là Cisco Certified Entry Networking Technician CCENT và
nó cũng là chứng chỉ trực tiếp bên dưới chứng chỉ CCNP (Cisco Certified Network
Professional). Cisco cung cấp 5 chứng chỉ
trong chương trình đào tạo với các mức độ: Entry, Associate, Professional, Expert
và Architect.
Cisco đã thiết kế lại chương trình đào tạo CCNA
trong năm 2013 nhằm cung cấp thêm nhiều hơn các vấn đề liên quan đến mạng. Ví dụ,
CCNA Cloud trọng tâm vào các kĩ năng được yêu cầu cho đám mây, trong khi CCNA
Wireless chứng thực khả năng của cá nhân
người dùng trong các vùng mạng cục bộ WLAN
Triển khai VLAN là công việc mà quản trị mạng nào cũng cần biết
Các chứng chỉ CCNA sẵn sàng trong các 10 lĩnh vực
sau: Cloud, Collaboration, cybersecurity Operations, data center, design,
industrial/IoT, routing & Switching, Sercurity, Service provider và
Wireless.
Chương trình CCNA Routing & Switching là tương tự
nhất với chương trình đào tạo CCNA Pre –
2013. Chứng chỉ CCNA Routing & Switching cung cấp các kiến thức cơ bản về mạng
doanh nghiệp, bao gồm chuyển mạch mạng LAN, gắn địa chỉ IP, định tuyến, phân
vùng và nhiều hơn nữa.
Nó đánh giá khả năng của một cá nhân trong việc triển
khai, cấu hình, quản lý và khắc phục sự cố các mạng doanh nghiệp. Năm 2016,
Cisco đã update CCNA Routing & Switching để đặt trọng tâm hơn vào định nghĩa phần mềm mạng
SDN, phân tích dựa trên mạng và ả hóa các chức năng mạng.
Làm
thế nào để sở hữu chứng chỉ CCNA
Các thí sinh cần trải qua một kì thi lấy chứng chỉ
trong vòng 120 phút với 64 câu hỏi bao gồm lý thuyết và các bài Lab, thí sinh
có thể tự học để thi hoặc tham gia một khóa học tiền thi tại trung tâm, các chủ
đề trong bài thi sẽ bao gồm:
Network Fundamentals
· LAN Switching Technologies
· Routing Technologies
· WAN Technologies
· Infrastructure Services
· Infrastructure Security
· Infrastructure Management
· LAN Switching Technologies
· Routing Technologies
· WAN Technologies
· Infrastructure Services
· Infrastructure Security
· Infrastructure Management
0 nhận xét: